Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Thái Quí, nguyên quán Khác, sinh 1942, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thể - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Qui, nguyên quán An Thể - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán Thịnh liệt - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 14/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Qui, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Quí, nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Quí, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Quí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 30/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Quí, nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tập Thể Xn Cơ Khí - Long Thanh - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đức Quí, nguyên quán Tập Thể Xn Cơ Khí - Long Thanh - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh