Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tý, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tý, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tý, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/06/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tiến - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Trực Tiến - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Tý, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 3/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương