Nguyên quán Mỹ Ngọc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Đình Dậu, nguyên quán Mỹ Ngọc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Dậu, nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dậu, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dậu, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dậu, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dậu, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vị Mậu - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Vị Mậu - Tam Thanh - Vĩnh Phú hi sinh 1/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Thọ xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị