Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dự, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1972, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dự, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dự, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dự, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Dự, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Dự, nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Kỷ Dự, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kim Tân - TX Lao Cai - Lao Cai
Liệt sĩ Đỗ Quang Dự, nguyên quán Khu Kim Tân - TX Lao Cai - Lao Cai, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Dự, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh