Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Táo, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Thái, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Thám, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Thắng, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cường Chín - Tiến Lu - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Thạo, nguyên quán Cường Chín - Tiến Lu - Hải Hưng hi sinh 4/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Thiều, nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân An - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Thường, nguyên quán Xuân An - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Thuyền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Tiến, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị