Nguyên quán Số 53C Bà Triệu - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Số 53C Bà Triệu - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT.Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán TT.Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 2/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khối13 - Khu3 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán Khối13 - Khu3 - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phùng Văn Sáng, nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1899, hi sinh 18/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhơn Phụng - An Nhơn
Liệt sĩ Trần Văn Sáng, nguyên quán Nhơn Phụng - An Nhơn, sinh 1957, hi sinh 10/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương