Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Lựu, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lựu, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lựu, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Trí Lựu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lựu, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựu, nguyên quán Thành Phố Vinh - Nghệ An hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lựu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 11/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị