Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bình Thiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bình Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 02/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thích, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị