Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Sa Văn Chọn, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Hạc, nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Sa Văn Lịch, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Mãi, nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đinh Sa, nguyên quán Hùng Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Sa, nguyên quán Thanh phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Văn Sa, nguyên quán Trung An - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Hạc, nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú lý - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Đình Khấn, nguyên quán Phú lý - Đà Bắc - Hà Tây hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Sa Văn Lịch, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị