Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lược, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lược, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Lược, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lược, nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 11/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mốc - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Quốc Lược, nguyên quán Hoàng Mốc - Võ Nhai - Bắc Thái hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Sý Lược, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lược, nguyên quán Cẩm hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô tá lược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -