Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Vị Thanh - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai