Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Tý, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG ÚT, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Viên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Vinh, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Vinh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Công Vụ, nguyên quán Đồng Tiến - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Vy, nguyên quán Thái Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công ý, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Hồng Công, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương