Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Mỹ - Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Long Mỹ - Long Điền - Bà Rịa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 18 - 10 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Luyện Quảng, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Luyện, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 10/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Luyện, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Quang - Phước Vân - Phú Khánh
Liệt sĩ Võ Văn Luyện, nguyên quán Phước Quang - Phước Vân - Phú Khánh hi sinh 7/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Bá Luyện, nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh