Nguyên quán Thọ Hạ - Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Thỉa, nguyên quán Thọ Hạ - Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trương Minh Thu, nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Thuận, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Trương, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu phố 3 - Châu Thành - Rạch Giá
Liệt sĩ Trương Minh Trường, nguyên quán Khu phố 3 - Châu Thành - Rạch Giá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Tư, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Minh Tuấn, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 23/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Tuyết, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Xuân, nguyên quán Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh