Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tấn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tấn Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Da, nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Hưng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Da, nguyên quán Diển Hưng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Da Võ, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ca Da, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Da, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 16/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viễn Ngọc - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Da, nguyên quán Viễn Ngọc - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 6/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh