Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Thanh Chấn, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Thanh Đối, nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thanh Hải, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 22 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Long Mỹ - Hậu Giang
Liệt sĩ Trương Thanh Hòa, nguyên quán Vĩnh Tường - Long Mỹ - Hậu Giang hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Thanh Hùng, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 29/1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thanh Huyền, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phú Tây - Cầu kè - Trà Vinh
Liệt sĩ Trương Thanh Liêm, nguyên quán An Phú Tây - Cầu kè - Trà Vinh, sinh 1948, hi sinh 5/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Lừng, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Thanh Minh, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị