Nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đằng, nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Đằng, nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đằng, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 25 - 11 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đằng, nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Đằng, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Đằng, nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đằng, nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Đằng, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị