Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ TRẦN CÔNG ĐÌNH, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Đình, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH LƯỢNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Quý, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định