Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 19 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Chủ, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 8/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Chúc, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Tiến - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Nông Tiến - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1942, hi sinh 3/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Chung, nguyên quán Lộc Hoà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Chủng, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Chừng, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 09/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Bình
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH CHUYÊN, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Bình hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà