Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Nam, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đăng Nghiêm, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Nhất, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/10/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Oánh, nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Phú, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Qua, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Quang, nguyên quán Vinh - Nghệ An, sinh 27/3/1945, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Sâm, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai