Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đăng Huệ, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đăng Hùng, nguyên quán Tân Mỹ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Kha, nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Khi, nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hóa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Đức Hóa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Linh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh