Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Đắc Lư, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang hi sinh 01/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Văn Lư, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lư, nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lư Quang Cam, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lư Đình Hành, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lư Trọng Hiếu, nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lư Văn Hoàng, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 2/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Lư Văn ín, nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lư Văn Kiêm, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị