Nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Sỹ, nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Học Sỹ, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Sỹ, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Sỹ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Thành, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Sỹ Thìn, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỹ Thuỷ, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Sỹ Vinh, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1957, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh