Nguyên quán khu tây - tx hội an - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Cần, nguyên quán khu tây - tx hội an - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN CẨN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cận, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cận, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 07/07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định hi sinh 14/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Cát, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Câu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cầu, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 02/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Chấp, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 01/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị