Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Duy Văn, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xin, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Phước Duy, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Triệu Duy, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Duy, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Duy, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ bãn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Viết Duy, nguyên quán Vụ bãn - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Ân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Bang, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Bướm, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 17/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị