Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Thung, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Tiến, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 13/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huy Tính, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tình - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Tộ, nguyên quán Hoàng Tình - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vị Dương - Mỹ Xá - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Huy Toại, nguyên quán Vị Dương - Mỹ Xá - Hà Nội hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Toán, nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Toàn, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị