Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 21/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Định - Xã Phương Định - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoàng Nam - Xã Hoàng Nam - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quý Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Khang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lộc - Xã Yên Lộc - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình