Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nhàn, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tân Nhàn, nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang hi sinh 26/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyết Tiến - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Quyết Tiến - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 326 Khu Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán 326 Khu Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhàn, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhàn, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhàn, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 26 - 06 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị