Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 27/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thống Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Trung - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Do, nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đinh Do Em, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 08/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Do, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị