Nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Tự Hải, nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Tuất Hải, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 14/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 14/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 31/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 31/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhật Ninh - Tân Trụ - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Nhật Ninh - Tân Trụ - Long An, sinh 1949, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An