Nguyên quán Phú Lương - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Phú Lương - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho - Phú Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Tho - Phú Mỹ - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Mỹ - Long Đất
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Long Mỹ - Long Đất, sinh 1954, hi sinh 22/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Hưng Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 08/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25 - 04 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Thanh Hải (Hai), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trấn Cồn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán Trấn Cồn - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai