Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tri, nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 14/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tri, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tri, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tri, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tri, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tri, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Giả - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tri, nguyên quán Bằng Giả - Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tri, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An