Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Cân (Cương), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cang, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 23/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cang, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Cánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Văn Lý – Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Chấn, nguyên quán Văn Lý – Lý Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Chí, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉ, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chiêm, nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Văn Chiên, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Chiến, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27 - 01 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị