Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Thi Sơn - Xã Thi Sơn - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đồng Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Thủy - Xã Thanh Thủy - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại An Đổ - Xã An Đổ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 25/, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội