Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Thị Hựu, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Bá Hựu, nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lĩnh Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hựu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lộc Thái Hựu, nguyên quán Việt Yên - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hựu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hựu, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Thị Hựu, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Bá Hựu, nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị