Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Bình, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1907, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Cảm, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Cung, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Cường, nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Đại, nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Đình Đào, nguyên quán An Hòa - An Hải - Hải Phòng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Đậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh