Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lẫm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 20/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Quang Lẫm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Quang Lẫm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Trọng Lẫm, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lẫm, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 28/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Lẫm, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lẫm, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lẫm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lẫm, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lẫm, nguyên quán Trấn Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An