Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Chấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lương - Xã Phù Lương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Đậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An