Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Thìn, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đông - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Minh Đông - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Văn Thìn, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Thìn, nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú tiến - Phú Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Thìn, nguyên quán Phú tiến - Phú Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh