Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Thỉnh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 22/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thỉnh, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Lảng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thỉnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Lảng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thỉnh, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Trọng Thỉnh, nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thỉnh, nguyên quán Vĩnh Giang - Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thỉnh, nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 18/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trinh Xuân Thỉnh, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị