Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê v hề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Hề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 22/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Hề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Uông, nguyên quán Thái Bình hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Uông, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Uông, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 19 - 11 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Uông Cương Tuấn, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Uông Đình Sáu, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh