Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1961, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Luân Huy, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 13/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Luân, nguyên quán Diển Lâm - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Luân, nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Luân, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Luân Huy, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn hi sinh 13/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Luân, nguyên quán Diển Lâm - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Luân, nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 01/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước