Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Côi, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Côi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Côi, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh