Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thành Trung, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Mai Thành Trung, nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 4/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viêt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Viêt Yên - Bắc Giang hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch, sinh 1954, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Thành Trung, nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh