Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 25/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trực - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Nam Trực - Nam Định - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị