Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đảng Tiến Trang, nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1935, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Đảng, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Đảng, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Đảng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Chánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đình Đảng, nguyên quán Phạm Chánh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Phú Đảng, nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh