Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị