Nguyên quán Ngũ Lâm - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưng, nguyên quán Ngũ Lâm - Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưng, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Hưng, nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Học Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hưng, nguyên quán Học Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 19/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé, sinh 1953, hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Võ - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Quế Võ - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước