Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Bình, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đắc Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Bình, nguyên quán đắc Sở - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán Anh Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 6 - K51 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Bình, nguyên quán Tổ 6 - K51 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 01/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bài - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bình Cộng, nguyên quán Yên Bài - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Bình Định, nguyên quán Nam Thành - Nam Trực - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Chí Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh