Nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Thanh, nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Thành, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Bà - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Thiêu, nguyên quán Cát Bà - Hải Phòng hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Thịnh, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hồng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tiến Trình, nguyên quán Sơn Hồng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Trọng, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Cồn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tiến Vinh, nguyên quán Văn Cồn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Yên, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Tiến Ban, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai